Quyết định số 08/QĐ-BCĐ về việc phê duyệt danh sách các tỉnh, huyện tiến hành ĐHĐB các DTTSVN và phương án phân bổ đại biểu cho các tỉnh, thành phố chọn cử đại biểu dự ĐHĐB các DTTSVN Ngày cập nhật 31/08/2009 Ngày 21/08/2009, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Giàng Seo Phử - Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số Việt Nam đã ký ban hành Quyết định số 08/QĐ-BCĐ về việc phê duyệt danh sách các tỉnh, huyện tiến hành ĐHĐB các DTTSVN và phương án phân bổ đại biểu cho các tỉnh, thành phố chọn cử đại biểu dự ĐHĐB các DTTSVN.
Phương án phân bổ đại biểu địa phương tham dự Đại hội đại biểu toàn quốc các dân tộc thiểu số Việt Nam.
STT |
Tỉnh |
Số lượng đại biểu |
Thành phần đại biểu |
1 |
An Giang |
13 |
Khmer: 5, Chăm: 5, Hoa: 3 |
2 |
Bạc Liêu |
8 |
Khmer: 5, Hoa: 3 |
3 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
7 |
Chơ Ro: 5, Hoa: 2 |
4 |
Bắc Cạn |
35 |
Tày: 18, Nùng: 12, Dao: 5 |
5 |
Bắc Giang |
21 |
Nùng: 6, Sán Chay: 5, Sán Dìu: 4, Tày: 4, Hoa: 2 |
6 |
Bình Dương |
5 |
Hoa: 3, Khmer: 2 |
7 |
Bình Định |
11 |
Hrê: 5, Ba Na: 4, Chăm: 2 |
8 |
Bình Phước |
14 |
Xtiêng: 10, Khmer: 2, Mnông: 2 |
9 |
Bình Thuận |
19 |
Chăm: 7, Raglay: 4, Hoa: 3, Cơ Ho: 3, Chơ Ro: 2 |
10 |
Cà Mau |
5 |
Khmer: 3, Hoa: 2 |
11 |
Cao Bằng |
47 |
Nùng: 17, Tày: 15, Dao: 6, Mông: 5, Lô Lô: 4 |
12 |
TP.Cần Thơ |
8 |
Hoa: 4, Khmer: 4 |
13 |
Điện Biên |
41 |
Thái: 15, Mông: 12, Khơ Mú: 3, Xinh Mun: 3, Lào: 3, Kháng: 3, Si La: 2 |
14 |
Đắk Lắk |
41 |
Ê Đê: 30, Mnông: 6, Gia Rai: 5 |
15 |
Đắk Nông |
17 |
Mnông: 6, Ê Đê: 5, Mạ: 3, Xơ Đăng: 3 |
16 |
Đồng Nai |
18 |
Hoa: 9, Chơ Ro: 5, Mạ: 2, Xtiêng: 2 |
17 |
Gia Lai |
45 |
Gia Rai: 30, Ba Na: 15 |
18 |
Hà Giang |
60 |
Mông: 16, Dao: 7, La Chí: 6, Cơ Lao: 6, Pu Péo: 5, Pà Thẻn: 4, Giáy: 4, Nùng: 3, Tày: 3, Phù Lá: 2, Lô Lô; 2, Bố Y: 2 |
19 |
TP. Hà Nội |
10 |
Mường: 6, Tày: 2, Dao: 2 |
20 |
Hà Tĩnh |
3 |
Chứt: 3 |
21 |
Hậu Giang |
5 |
Khmer: 3, Hoa: 2 |
22 |
Hòa Bình |
38 |
Mường: 30, Dao: 3, Thái: 3, Tày: 2 |
23 |
TP. Hồ Chí Minh |
22 |
Hoa:17, Khmer: 3, Chăm: 2 |
24 |
Khánh Hòa |
13 |
Raglay: 5, Cơ Ho: 4, Ba Na: 4 |
25 |
Kiên Giang |
15 |
Khmer: 10, Hoa: 5 |
26 |
Kon Tum |
42 |
Xơ Đăng: 10, Giẻ Triêng: 8, Ba Na: 7, Gia Rai: 5, Rơ Măm: 5, Brâu: 5, Hrê: 2 |
27 |
Lai Châu |
62 |
Thái: 8, Hà Nhì: 8, Mông: 7, La Hủ: 6, Lự: 6, Mảng: 6, Cống: 6, Dao: 4, Si La: 3, Lào: 3, Giáy: 3, Khơ Mú: 2 |
28 |
Lạng Sơn |
47 |
Nùng: 24, Tày: 20, Dao: 3 |
29 |
Lào Cai |
49 |
Mông: 15, Dao: 5, Giáy: 6, Tày: 5, Nùng: 5, Bố Y: 4, Phù Lá: 3, Khơ Mú: 2, Hà Nhì: 2, La Chí: 2 |
30 |
Lâm Đồng |
34 |
Cơ Ho: 13, Chu Ru: 9, Mạ: 7, Hoa: 3, Mnông: 2 |
31 |
Nghệ An |
46 |
Thái: 22, Thổ: 10, Khơ Mú: 5, Ơ Đu: 5, Mông: 4 |
32 |
Ninh Bình |
5 |
Mường: 5 |
33 |
Ninh Thuận |
21 |
Chăm: 10, Raglay: 8, Cơ Ho: 3 |
34 |
Phú Thọ |
20 |
Mường: 12, Dao: 3, Sán Chay: 3, Ngái: 2 |
35 |
Phú Yên |
8 |
Ê Đê: 5, Chăm: 3 |
36 |
Quảng Bình |
7 |
Bru Vân Kiều: 4, Chứt: 3 |
37 |
Quảng Nam |
26 |
Cơ Tu: 10, Xơ Đăng: 5, Giẻ Triêng: 4, Co: 4, Hoa: 3 |
38 |
Quảng Ngãi |
25 |
Hrê: 12, Co: 8, Xơ Đăng: 5 |
39 |
Quảng Ninh |
15 |
Dao: 5, Sán Chay: 4, Hoa: 3, Sán Dìu: 3 |
40 |
Quảng Trị |
12 |
Bru Vân Kiều: 8, Tà Ôi: 4 |
41 |
Sóc Trăng |
30 |
Khmer: 22, Hoa: 8 |
42 |
Sơn La |
62 |
Thái: 26, Mông: 12, Xinh Mun: 7, La Ha: 6, Kháng: 4, Mường: 3, Khơ Mú: 2, Lào: 2 |
43 |
Tây Ninh |
8 |
Khmer: 3, Hoa: 3, Xtiêng: 2 |
44 |
Thái Nguyên |
33 |
Tày: 10, Sán Chay: 6, Sán Dìu: 5, Nùng: 5, Ngái: 4, Dao: 3 |
45 |
Thanh Hóa |
51 |
Mường: 25, Thái: 19, Thổ: 4, Mông: 3 |
46 |
Thừa Thiên - Huế |
14 |
Tà Ôi: 8, Cơ Tu: 4, Bru Vân Kiều: 2 |
47 |
Trà Vinh |
23 |
Khmer: 20, Hoa: 3 |
48 |
Tuyên Quang |
34 |
Tày: 13, Sán Chay: 7, Dao: 7, Nùng: 3, Sán Dìu: 2, Pà Thẻn: 2 |
49 |
Vĩnh Long |
5 |
Khmer: 3, Hoa: 2 |
50 |
Vĩnh Phúc |
14 |
Sán Dìu: 9, Sán Chay: 3, Dao: 2 |
51 |
Yên Bái |
36 |
Tày: 12, Mông: 6, Dao: 5, Nùng: 5, Mường: 4, Sán Chay: 2, Phù Lá: 2 |
Danh sách các tỉnh, thành phố chỉ tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số Việt Nam cấp tỉnh (tổ chức một cấp)
- Bà Rịa - Vũng Tầu
- Bình Dương
- Thành phố Cần Thơ
- Thành phố Đà Nẵng
- Hà Nội
- Hà Tĩnh
- Thành phố Hồ Chí Minh
- Hậu Giang
- Ninh Bình
- Quảng Bình
- Vĩnh Phúc
Danh sách các tỉnh, thành phố tổ chức Đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số Việt Nam cấp tỉnh và cấp huyện (tổ chức hai cấp)
STT |
Tỉnh tổ chức Đại hội ĐBDTTS |
Huyện tổ chức Đại hội ĐBDTTS |
1 |
An Giang |
Tịnh Biên, Tri Tôn, An Phú |
2 |
Bạc Liêu |
Hồng Dân, Vĩnh Lợi, Hòa Bình |
3 |
Bắc Kạn |
Na Rì, Chợ Mới, Ba Bể, Pác Năm, Ngân Sơn, Chợ Đồn, Bạch Thông |
4 |
Bắc Giang |
Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế, Lạng Giang |
5 |
Bình Định |
An Lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh |
6 |
Bình Phước |
Phước Long, Bình Long, Lộc Ninh, Bù Đăng, Đồng Phú, Chơn Thành, Bù Đốp |
7 |
Bình Thuận |
Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam, Tánh Linh |
8 |
Cà Mau |
Thới Bình, Trần Văn Thời, U Minh, Đầm Dơi |
9 |
Cao Bằng |
Hà Quảng, Nguyên Bình, Bảo Lâm, Trùng Khánh, Trà Lĩnh, Quảng Uyên, Hạ Lang, Bảo Lạc, Thông Nông, Phục Hòa, Thạch An, Hòa An |
10 |
Điện Biên |
Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Chà, Mường Nhé, Tuần Giáo, Tủa Chùa, Mường Ẳng, Ằng Nưa |
11 |
Đắk Lắk |
Krông Ana, Cư Kuin, Krông Păc, Krông Bông, Krông Năng, Krông Buk, Cư M'Gar, M'Drăk, Lăk, Ea Súp, Ea H'Leo, Ea Kar, Buôn Đôn |
12 |
Đắk Nông |
Đăk Mil, Krông Nô, Cư Jút, Đăk Song, Đăk R'Lấp, Đăk G'Long, Tuy Đức |
13 |
Đồng Nai |
Tân Phú, Định Quán, Thống Nhất, Trảng Bom, Cẩm Mỹ, Xuân Lộc |
14 |
Gia Lai |
K'Bang, Chư Păh, Mang Yang, Đăk Đoa, Ia Grai, Đăk Pơ, Đức Cơ, Kông Chro, Chư Prông, Chư Sê, Ia Pa, Ayun Pa, Krông Pa |
15 |
Hà Giang |
Mèo Vạc, Đồng Văn, Yên Minh, Quản Bạ, Bắc Mê, Vị Xuyên, Bắc Quang, Quang Bình, Hoàng Su Phì, Xín Mần |
16 |
Hòa Bình |
Đà Bắc, Mai Châu, Tân Lạc, Lạc Sơn, Kim Bôi, Cao Phong, Yên Thủy, Lạc Thủy, Lương Sơn, Kỳ Sơn |
17 |
Khánh Hòa |
Khánh Vĩnh, Khánh Sơn |
18 |
Kiên Giang |
Kiên Lương, Châu Thành, Gò Quao, An Biên, Hòn Đất, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận |
19 |
Kon Tum |
Đăk Hà, Sa Thầy, Kon Plong, Kon Rẫy, Đăk Tô, Tu Mơ Rông, Ngọc Hồi, Đăk Glei |
20 |
Lai Châu |
Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Mường Tè, Than Uyên, Tân Uyên |
21 |
Lạng Sơn |
Văn Quan, Cao Lộc, Tràng Định, Văn Lãng, Hữu Lũng, Bình Gia, Lộc Bình, Chi Lăng, Bắc Sơn, Đình Lập |
22 |
Lào Cai |
Bắc Hà, Sa Pa, Bát Xát, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn, Bảo Yên, Bảo Thắng |
23 |
Lâm Đồng |
Bảo Lâm, Đức Trọng, Di Linh |
24 |
Nghệ An |
Kỳ Sơn, Tương Dương, Con Cuông, Quế Phong, Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Nghĩa Đàn, Tân Kỳ, Anh Sơn |
25 |
Ninh Thuận |
Bác Ái, Ninh Sơn, Thuận Bắc, Ninh Phước |
26 |
Phú Thọ |
Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Thanh Thủy |
27 |
Phú Yên |
Sông Hinh, Sơn Hòa, Đồng Xuân |
28 |
Quảng Nam |
Bắc Trà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Nam Giang, Đông Giang, Tiên Phước, Tây Giang |
29 |
Quảng Ngãi |
Sơn Hà, Sơn Tây, Trà Bồng, Tây Trà, Ba Tơ, Minh Long |
30 |
Quảng Ninh |
Tiên Yên, Ba Chẽ, Hoành Bồ, Vân Đồn |
31 |
Quảng Trị |
Hướng Hóa, Dak Rông |
32 |
Sóc Trăng |
Ngã Năm, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, Kế Sách, Mỹ Tú, Long Phú, Vĩnh Châu, Cù Lao Dung |
33 |
Sơn La |
Phù Yên, Sốp Cộp, Bắc Yên, Mai Sơn, Thuận Châu, Yên Châu, Quỳnh Nhai, Mường La, Mộc Châu, Sông Mã |
34 |
Thái Nguyên |
Đồng Hỷ, Đại Từ, Phổ Yên, Định Hóa, Phú Lương, Phú Bình, Võ Nhai |
35 |
Thanh Hóa |
Mường Lát, Quan Hóa, Quan Sơn, Bá Thước, Lang Chánh, Ngọc Lặc, Thường Xuân, Như Xuân, Như Thanh, Cẩm Thủy, Thạch Thành, Thọ Xuân, Triệu Sơn |
36 |
Thừa Thiên Huế |
A Lưới, Nam Đông |
37 |
Trà Vinh |
Trà Cú, Châu Thành, Càng Long, Tiểu Cần, Cầu Ngang, Cầu Kè, Duyên Hải |
38 |
Tuyên Quang |
Chiêm Hóa, Na Hang, Hàm Yên, Yên Sơn, Sơn Dương |
39 |
Vĩnh Long |
Trà Ôn, Tam Bình, Bình Minh |
40 |
Yên Bái |
Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Văn Chấn, Văn Yên, Lục Yên, Trấn Yên, Yên Bình |
Theo Trang thông tin điện tử Uỷ ban Dân tộc www.cema.gov.vn
Tập tin đính kèm: Các tin khác Attempted to divide by zero.
|